toán lớp 4 triệu và lớp triệu tiếp theo

Tiết 2 TOÁN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP THEO) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Sau bài học học sinh đạt được yêu cầu sau: - Đọc, viết được một số số đến lớp triệu. - Hs củng cố về hàng và lớp. - Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề toán Ôn tập Toán 4 theo từng bài học. Ôn tập Toán 4 - Bài 1- Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ. Ôn tập Toán 4 - Bài 2 - Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu. Ôn tập Toán 4 - Bài 3 - Triệu và lớp triệu. Dãy số tự nhiên. Viết Học toán Lớp 4 Bài học tuần Phần học hàng tuần môn toán lớp 4, để học tốt phần này học sinh nên học tuần tự theo các tuần và các bài học, đề luyện tập trong mỗi tuần. Mỗi tuần học trong chuyên mục học toán hàng tuần trên mathx.vn đều bao gồm: 1. Bài giảng lý thuyết cơ bản theo chương trình sách giáo khoa, nội dung kiến thức ứng với tuần đang học 2. BÀI TẬP ÔN HÈ MÔN TOÁN LỚP 4 LÊN 5 Tuần 1 Bài 1: Điền dấu ( < ; > ; BÀI TẬP LOP 4 DẠY THÊM THEO TUẦN; A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu Bài 4: Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :.. Tuần 3 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Giải Bài 111 : Em ôn lại những gì đã học phần hoạt động thực hành trang 118, 119 sách VNEN toán lớp 4 với lời giải dễ hiểu . Giải Bài 111 : Em ôn lại những gì đã học phần hoạt động thực hành trang 118, 119 sách VNEN toán lớp 4 với lời giải dễ hiểu Câu 1 Đố em : a. Rencontres Francophones Sur La Qualité Et La Mesure. Giải vở bài tập Toán 4 tập 1Giải vở bài tập Toán 4 bài 11 Triệu và lớp triệu tiếp theo là lời giải vở bài tập Toán 4 tập 1 trang 13 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh nhận biết hàng triệu, chục triệu, trăm triệu và lớp triệu, biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu, tên các hàng trong lớp triệu và các lớp khác. Mời các em cùng tham khảo.>> Bài trước Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 10 Triệu và lớp triệuHướng dẫn giải bài tập trang 13 Vở bài tập SBT Toán lớp 4 tập 11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 13 - Câu 1Viết theo mẫuSốLớp triệuLớp nghìnLớp đơn vịTrăm triệuChục triệuTriệuTrăm nghìnChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vị28 432 20428432204740 347 210806 301 00230471002206003002Phương pháp giảiCác chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ...Đáp ánViết theo mẫuSốLớp triệuLớp nghìnLớp đơn vịTrăm triệuChục triệuTriệuTrăm nghìnChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vị28 432 20428432204740 347 210740347210806 301 00280630100230 471 00230471002206 003 0022060030022. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 13 - Câu 2Viết vào chỗ chấm theo mẫua Trong số 8 325 714Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn số 7 ở hàng ……………………… lớp ………………Chữ số 2 ở hàng ………………………, lớp ………………Chữ số 4 ở hàng ………………………, lớp ………………b Trong số 735 842 601Chữ số …….ở hàng trăm triệu, lớp ……………………Chữ số…….ở hàng chục triệu, lớp ……………………Chữ số…… ở hàng triệu, lớp ……………………Chữ số …….ở hàng trăm nghìn, lớp ……………………Phương pháp giải- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ...- Lớp đơn vị gồm các hàng đơn vị, chục, Lớp nghìn gồm các hàng nghìn, chục nghìn, trăm Lớp triệu gồm các hàng triệu, chục triệu, trăm ánViết vào chỗ chấm theo mẫua Trong số 8 325 714Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn số 7 ở hàng trăm lớp đơn số 2 ở hàng chục nghìn, lớp số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn Trong số 735 842 601Chữ số 7 ở hàng trăm triệu, lớp số 5 ở hàng chục triệu, lớp số ở hàng triệu, lớp số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 13 - Câu 3Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫua Số 6 231 874 đọc là ……………………Số 25 352 206 đọc là ………………………Số 476 180 230 đọc là………………………b Số “Tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là ……………………Số “Hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là ……………………Phương pháp giảiĐể đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang ánViết tiếp vào chỗ chấm theo mẫua Số 6 231 874 đọc là “Sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư”Số 25 352 206 đọc là “Hai mươi năm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu”Số 476 180 230 đọc là “Bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi”b Số “Tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là 8 210 121Số “Hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là 200 012 200.>> Bài tiếp theo Vở bài tập Toán lớp 4 bài 12 Luyện tập Triệu và lớp triệu4. Bài tập Triệu và lớp triệu lớp 4Bài 1. Viết sốa Năm mươi triệu không nghìn tám trămb Một trăm linh hai triệu bốn nghìnHướng dẫn giảia Năm mươi triệu không nghìn tám trăm viết là 50 000 800b Một trăm linh hai triệu bốn nghìn viết là 102 004 000Bài 2. Viết số gồma 3 chục triệu, 2 triệu, 5 chục nghìn và 7 4 trăm triệu, 6 triệu, 2 trăm nghìn và 9 đơn dẫn giảia 3 chục triệu, 2 triệu, 5 chục nghìn và 7 chục viết là 32 050 070b 4 trăm triệu, 6 triệu, 2 trăm nghìn và 9 đơn vị viết là 406 200 009Bài 3. a Số tự nhiên bé nhất là số nào?b Có số tự nhiên lớn nhất không?c Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?Hướng dẫn giảia Số tự nhiên bé nhất là 0b Không có số tự nhiên lớn Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vịBài 4. Cho số Viết giá trị của chữ số 2b Viết giá trị của chữ số 3Hướng dẫn giảia Giá trị chữ số 2 là 20 000b Giá trị chữ số 3 là 3 000 000Bài 5. Cho số có bảy chữ số. Hỏi khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là bao nhiêu?Hướng dẫn giảiKhi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là 90000000Luyện tập Toán 4 Triệu và lớp triệuGiải Toán lớp 4 trang 13, 14, 15 SGK Triệu và lớp triệuGiải Toán lớp 4 trang 16, 17, 18 Luyện tập triệu và lớp triệuGiải vở bài tập Toán 4 bài 10 Triệu và lớp triệuGiải vở luyện Toán lớp 4 tập 1 tiết 11 Triệu và lớp triệu tiếp theoGiải vở luyện Toán lớp 4 tập 1 tiết 12 Luyện tập Triệu và lớp triệuGiải vở bài tập Toán 4 bài 11 Triệu và lớp triệu tiếp theo có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán nhận biết hàng triệu, chục triệu, trăm triệu và lớp triệu, biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu, tên các hàng trong lớp triệu và các lớp khác xác định giá trị của các chữ số, đọc viết lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị, hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 1 Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. Câu 3 Trang 15 - sgk toán 4Viết các số saua, Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;b, Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;c, Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;d, Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Xem lời giải Câu 4 Trang 15 - sgk toán 4Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004. Tiểu họcTrung học cơ sởTrung học phổ thôngSố trường14 3169 8732 140Số học sinh8 350 1916 612 0992 616 207Số giáo viên362 627280 94398 714Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sauTrong năm học 2003 - 2004a, Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?b, Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?c, Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Xem lời giải Giới thiệu Năm xuất bản 2019 Loại sách Sách giáo khoa Đọc toàn màn hình Tải sách Thông tin Bản quyền Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam Nguồn Hành trang số - NXB Giáo dục Tác giả Tác Giả NGUYỄN ÁNG, VŨ QUỐC CHUNG, ĐỖ TIẾN ĐẠT, ĐỖ TRUNG HIỆU, TRẦN DIÊN HIỂN, ĐÀO THÁI LAI, PHẠM THANH TÂM, KIỀU ĐỨC THÀNH, LÊ TIẾN THÀNH, VŨ DƯƠNG THỤY Gợi ý cho bạn Sách scan Lớp 4 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU tiếp theo Viết và đọc sô' theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 Viết số 342 157 413. Đọc số' Ba trăm bốn mưoi hai triệu một trăm năm muơi bảy nghìn bốn trăm muời ba. Chú ý Ta tách số' thành từng lớp, từ lóp đon vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc sô' có tới ba chữ sò' thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. 1 Viết và đọc sô' theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 8 2 5 0 7 0 5 5 0 0 2 0 9 0 3 7 Đọc các sô' sau 7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ; 900 370 200 ; 400 070 192. Viết các sò' sau Muôi triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn ; Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tu nghìn tám trăm tám mươi tám; Bốn trăm triệu khống trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm ; Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba muơi mốt. Bảng dưới đây cho biết một vài sô' liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Số trường 14316 9873 2140 Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Sô' giáo viên 362 627 280 943 98 714 . Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau Trong năm học 2003 - 2004 Sô' trường trung học cơ sở là bao nhiêu ? Sô' học sinh tiểu học là bao nhiêu ? Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu ?

toán lớp 4 triệu và lớp triệu tiếp theo